Cromwell 125 là mẫu xe đường phố cổ điển hiện đại của Brixton Motorcycles, một chiếc xe đạp cấp thấp cần có vị trí của nó trên đường. Bình xăng Brixton đặc trưng gợi lên thiết kế mang tính biểu tượng của nước Anh. Những đường nét đặc biệt của nó tạo nên chuẩn mực cho mọi chiếc xe đạp chúng tôi chế tạo. Nhưng đừng chỉ yêu vẻ bề ngoài. Bạn có thể dựa vào phả hệ của máy của chúng tôi, cũng như ấn tượng mà nó tạo ra.
Được trang bị động cơ bốn thì 125cc siêu êm ái, Cromwell 125 là một mẫu xe hiện đại được làm mát bằng không khí.
Cromwell 125 đi kèm những trang bị hiện đại như đèn chạy ban ngày LED và đèn báo rẽ LED.
Đồng hồ tốc độ kỹ thuật số có các đèn báo nhiên liệu, đèn pha và đèn báo rẽ, đồng hồ đo tốc độ, đồng hồ đo quãng đường, đèn số trung tính, đồng hồ tốc độ và đèn cảnh báo ABS (chỉ có ở phiên bản ABS).
Có sẵn với hệ thống phanh kết hợp, hoặc hệ thống chống bó cứng phanh.
Loại động cơ | Động cơ bốn thì xi lanh đơn, làm mát bằng không khí |
Quyền lực tối đa | 8,2 kW @ 9000 phút-1 |
Mô-men xoắn tối đa | 9,7 Nm @ 6500 phút-1 |
Quá trình lây truyền | Số tay 5 số |
Đánh lửa | ECU |
Người mới bắt đầu | Khởi động điện |
Công suất động cơ | 125 cm³ |
Loại nhiện liệu | Chỉ nhiên liệu không chỉ, RON/ROZ tối thiểu. 95 |
Phanh trước | Phanh điện thủy lực, đĩa phanh: Ø 276 mm |
Phanh sau | Phanh điện thủy lực kết hợp với CBS, đĩa phanh: Ø 220 mm |
Hệ thống treo bánh trước | Ngã ba kính thiên văn |
Hệ thống treo bánh sau | Cách tay đòn với bộ giảm chấn kép |
Lốp trước | 100/90-18 |
Lốp sau | 120/80-17 |
Vành trước | 2,50x18 |
Vành sau | 3,00x17 |
Khối lượng theo thứ tự chạy | 134 kg |
Trọng lượng tối đa cho phép | 304 kg |
Chiều dài | 2020 mm |
Chiều rộng | 850 mm |
Chiều cao | 1105 mm |
Chiều cao ghế ngồi | Xấy xỉ 770 mm |
Số chỗ ngồi | 2 |
Dung tích thùng nhiên liệu tối đa | 14,0 L |
Tốc độ tối đa | 99 km/giờ |
Sự tiêu thụ xăng dầu | 2,3 L/100 km |
Lượng khí thải CO2 | 53g/km |
Nhập số tiền vay mua trả góp để tính toán chi phí khi mua xe theo hình thức trả góp.
Số tiền vay
Thời gian tiền vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền hàng tháng phải trả
20.000.000 đ
Tổng số tiền lãi phải trả
500.000.000 đ
Tổng số tiền phải trả
5.000.000.000 đ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VND) | Gốc phải trả (VND) | Lãi phải trả (VND) | Gốc + Lãi(VND) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Nếu ai đó bảo rằng Honda CT125 2023 chỉ dùng đi địa hình, đi câu cá đi phược, điều đó cũng không sai, nhưng không hoàn toàn là đúng. Nếu mọi người nhìn được diện mạo chiếc Honda CT125 ABS với bản nâng cấp đi phố thì có lẽ chiếc CT125 ABS là chiếc xe […]
Xuất hiện dòng xe tay ga khủng giá rẻ, thương hiệu Victoria 300i ABS của Đức chính thức bán tại Hồ Chí Minh Xe tay ga phân khối lớn Victoria Nicky 300i ABS thương hiệu của Đức có từ năm 1920 đến 1958 đã chuyển sang sản cơ khí công nghiệp nặng và chính thức […]
CB400SF 2022 vừa chạm đất Hổ Chí Minh sau 4 năm hết hàng, xe nhập chính ngạch từ Nhật, hồ sơ Hải Quan cầm tay. Honda CB400SF super Four, một mẫu xe mà Honda Nhật Bản chỉ sản xuất duy nhất 1 nhà máy Honda tại nhật, sản phẩm chỉ chuyên phục vụ cho khách […]