Trở về với những điều căn bản nhất, chiếc xe được tập trung chế tác để mang lại cảm hứng chân thực nhất của việc lái xe. Sự hứng khởi khi cầm lái cùng âm thanh mạnh mẽ mở ra một thế giới sống động, tạo động lực cho mọi cuộc hành trình. Không chỉ vậy, những chi tiết thiết kế khéo léo và tỉ mỉ của chiếc xe phối hợp cùng đường nét tinh xảo của động cơ 4 xy-lanh luôn là trung tâm thu hút mọi ánh nhìn.
Các tấm ốp két tản nhiệt màu nhôm xước được tinh giản và tạo hình theo thế tiến về phía trước. Ý tưởng thiết kế này cũng được thể hiện ở phần khung phụ một cách đồng nhất tạo cảm giác hài hòa cho tổng thể chiếc xe.
Được trang bị đèn LED toàn bộ - gây ấn tượng từ cái nhìn đầu tiên với thiết kế viền nhôm thanh thoát được tạo hình ngả về phía sau.
Hệ thống ga điện tử (TBW) của CB1000R mới mang đến 3 chế độ lái: Standard, Rain và Sport, thêm vào đó 3 cấp độ USER cho phép tùy chọn thiết lập các thông số về công suất động cơ, lực phanh động cơ và hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC) của Honda.
Với công suất cực đại 107kW tại 10,500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 104Nm, mang đến cảm giác tăng tốc mượt mà và đầy uy lực.
Màn hình màu TFT 5-inch với 4 chế độ hiển thị hỗ trợ cung cấp thông tin tối ưu cho người lái, kết hợp với cụm nút bấm điều khiển được tích hợp ở tay lái bên trái giúp dễ dàng điều hướng giữa các chức năng khác nhau.
Phuộc Showa Separate Function Fork Big Piston (SFF-BP) dễ dàng điều chỉnh mức giảm chấn, mang đến sự kiểm soát tuyệt đối. Đồng thời, bộ phận giảm xóc sau hoạt động thông qua kết nối Pro-Link, cho phép điều chỉnh tải trước lò xo và mức giảm chấn.
Đĩa phanh kép đường kính 310mm kết hợp cùng ngàm phanh 4 pít-tông đặt hướng tâm, hỗ trợ ABS, cung cấp lực phanh mạnh mẽ và cảm giác phanh ấn tượng cho mọi điều kiện vận hành.
Hệ thống ống xả 4-2-1 ôm sát động cơ, được thiết kế để tạo ra âm thanh trầm ấm, rắn rỏi và phấn khích từ khoảng vòng tua trên 5.500 vòng/phút, nâng tầm trải nghiệm bứt phá tốc độ cho người lái.
Khối lượng bản thân | 213 kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.120 x 789 x 1.090 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.455 mm |
Độ cao yên | 830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135 mm |
Dung tích bình xăng | 16,2 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Lốp trước: 120/70ZR17 Lốp sau: 190/55ZR17 |
Phuộc trước | Giảm xóc hành trình ngược USD Showa SFF-BP |
Phuộc sau | Giảm xóc đơn Showa |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xy-lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Công suất tối đa | 107 kW tại 10.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | Khi xả nhớt: 2,6 lít Khi xả nhớt và thay lọc nhớt động cơ: 2,9 lít Khi rã máy: 3,5 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 5,95 lít/100km |
Hộp số | 6 cấp |
Loại truyền động | Côn tay, 6 số |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại | 104 Nm tại 8.250 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 998 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 75,0 x 56,5 mm |
Tỷ số nén | 11,6:1 |
Nhập số tiền vay mua trả góp để tính toán chi phí khi mua xe theo hình thức trả góp.
Số tiền vay
Thời gian tiền vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền hàng tháng phải trả
20.000.000 đ
Tổng số tiền lãi phải trả
500.000.000 đ
Tổng số tiền phải trả
5.000.000.000 đ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VND) | Gốc phải trả (VND) | Lãi phải trả (VND) | Gốc + Lãi(VND) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |