Phần đầu đèn sử dụng ngôn ngữ thiết kế tròn đối laapjm cùng với đó là hệ thống chiếu sáng LED tiên tiến. Điểm nhấn ở còn chóa đèn còn được thể hiện rõ khi được mạ một viền Crom xung quanh.
Bình xăng giọt nước cổ điển thon dài về sau quá đổi quen thuộc của Honda, Đây chính là sự khác biệt dễ thấy nhất của các phiên bản Honda CB350 H'ness màu sắc khác nhau.
Yên bánh mỳ cổ điển cùng với các vị trí sắp xếp 2 tầng nhẹ cũng phần nào tạo sự thoải mái với người lái và người sau. Có tổng cộng là 2 màu da cho Honda CB350 H'ness là màu đen và màu da nâu.
Dàn chân cơ bản ở phía trước với cặp phuộc ống lồng êm ái với bánh trước và mâm đặc có kích thước 17 in, mọi cung đường đều được Honda CB350 H'ness chinh phục một cách thoái mái. Phần dè chắn bùng trước cũng nổi bật với phần mạ crom sáng bóng. Dàn chân sau giữ nguyên cặp phuộc đôi lò xo thủy lực quen thuộc đã từng thấy trên nhiều mẫu xe cổ điển.
Mặt đồng hồ là điểm đáng giá dễ thấy nhất khi trang bị mặt đồng hồ LCD full thế hệ mới với các thông tin quan trọng như tốc độ, mức xăng. Lựa chọn mặt đồng hồ tròn lại vô cùng phù hợp với tổng thể chung của toàn bộ ngoại hình xe.
Vị trí dắt pô được đặt bên phải với cổ pô từ khối động cơ một máy cũng được trang bị bởi chất liệu inox sáng loát. Pô chùy này cũng phần nào cứu cánh cho khối động cơ 350cc có phần nhỏ nhắng cho với kích thước tổng thể của xe.
Động cơ | 348,4 cc |
Công suất tối đa | 20,78 bhp @ 5500 vòng / phút |
Momen xoắn cực đại | 30 Nm @ 3000 vòng / phút |
Van trên mỗi xi lanh | 4 vale |
Phân phối nhiên liệu | Phun nhiên liệu PGN |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng không khí |
Cơ chế khởi động | Tự bắt đầu |
Kiềm chế trọng lượng | 181 kg |
Chiều dài | 2163 mm |
Chiều rộng | 800 mm |
Chiều cao | 1107 mm |
Chiều dài cơ sở | 1441 mm |
Ánh sáng gầm xe | 166 mm |
Chiều cao ghế ngồi | 800 mm |
Loại khung | Nôi một nửa hai mặt mắc cáo |
Hệ thống treo trước | Thủy lực |
Hệ thống treo sau | Thủy lực đôi |
Kích thước bánh xe | 19 inch |
Loại bánh xe | Không săm |
Lốp trước | 100/90 19M / C 57H |
Lốp sau | 130/70 18M / C 63H |
Tiêu chuẩn khí thải | BS6 tương đương EURO 5 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 15 L |
Dung tích nhiên liệu dự trữ | N / A |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 42km/lít |
Phạm vi chạy tổng thể | 630 km 1 lần châm xăng |
Số bánh răng | 5 bánh răng |
Ly hợp | Ly hợp ướt đa mặt |
Loại phanh trước | Đĩa |
Loại phanh sau | Đĩa |
Đĩa trước | Kích thước trống: 310 mm |
Đĩa sau | Kích thước trống: 240 mm |
Ắc quy | 12 V 6,0 Ah |
Đèn pha | Đèn LED |
Đèn sau xe | Đèn LED |
Nhập số tiền vay mua trả góp để tính toán chi phí khi mua xe theo hình thức trả góp.
Số tiền vay
Thời gian tiền vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền hàng tháng phải trả
20.000.000 đ
Tổng số tiền lãi phải trả
500.000.000 đ
Tổng số tiền phải trả
5.000.000.000 đ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VND) | Gốc phải trả (VND) | Lãi phải trả (VND) | Gốc + Lãi(VND) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |