Hệ thống càng sau Pro-Arm vận hành kết hợp cơ cấu giảm xóc Pro-Link với mức giảm chấn được điều chỉnh điện tử, cùng hệ thống phuộc trước có thể tự điều chỉnh theo chế độ lái đã chọn. Hệ thống phanh kép kết hợp (D-CBS) giúp hỗ trợ lực phanh đồng đều cùng với điều khiển ABS cho khả năng dừng xe hiệu quả, tự tin chinh phục đường trường.
Để phù hợp với cuộc sống hiện đại luôn cần không gian tối ưu, thiết kế cốp sau của xe đã được mở rộng thể tích thêm 11L lên mức 61L, chứa tới 2 chiếc mũ bảo hiểm full-face một cách dễ dàng. Hơn thế nữa, Gold Wing còn có thêm 60L thể tích nữa ở 2 cốp bên yên xe.
Phiên bản mới trang bị màn hình màu đa năng TFT 7-inch tinh thể lỏng, hiển thị đầy đủ thông tin về âm thanh, quản lý các chế độ lái và điều chỉnh hệ thống giảm xóc. Độ sáng màn hình có thể tự động điều chỉnh với 8 mức độ, đem lại sự thuận tiện cao hơn cho người lái.
Phần dưới của đèn LED được trang bị 5 thấu kính quang học để tạo ra một chùm sáng khác biệt đặc trưng của chùm sáng Jewel-Eye.
Động cơ 6 xy-lanh đối xứng nằm ngang 1,833cc sản sinh mô men xoắn 170Nm ngay tại 4,500 vòng/phút và được cải tiến để đạt tiêu chuẩn khí thải Euro5 mới nhất. Cùng với hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC).
Yên xe được thiết kế chuyên biệt với góc tựa lưng 23° cho người ngồi sau. Yên trước và sau đều được sử dụng chất liệu da cao cấp.
Hệ thống kính chắn gió dễ dàng điều chỉnh chế độ cao và góc độ bằng nút bấm phía bên tay trái. Tuyệt vời hơn, hệ thống sẽ tự động ghi nhớ các cài đặt và vị trí thường xuyên sử dụng để hỗ trợ điều chỉnh tự động cho người lái.
Khối lượng bản thân | 390 kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.615 x 905 x 1.555 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.695 mm |
Độ cao yên | 745 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 130 mm |
Dung tích bình xăng | 21 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Lốp trước: 130/70R18 Lốp sau: 200/55R16 |
Phuộc trước | Lò xo trụ đơn, thanh giằng kép |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, liên kết Pro-Link |
Loại động cơ | 4 kỳ, 6 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Công suất tối đa | 93 kW tại 5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | Khi xả nhớt: 4,4 lít Khi xả nhớt và thay lọc nhớt động cơ: 4,6 lít Khi xả nhớt, thay lọc nhớt động cơ và lọc nhớt ly hợp: 4,6 lít Khi rã máy: 5,6 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 5,53 lít/100 km |
Loại truyền động | Hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại | 170 Nm tại 4.500 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 1.833 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 73,0 x 73,0 mm |
Tỷ số nén | 10,5:1 |
Nhập số tiền vay mua trả góp để tính toán chi phí khi mua xe theo hình thức trả góp.
Số tiền vay
Thời gian tiền vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền hàng tháng phải trả
20.000.000 đ
Tổng số tiền lãi phải trả
500.000.000 đ
Tổng số tiền phải trả
5.000.000.000 đ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VND) | Gốc phải trả (VND) | Lãi phải trả (VND) | Gốc + Lãi(VND) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |