Shopping Cart

THIẾT KẾ

Gặp gỡ trải nghiệm mới khi đi du lịch với Honda NT1100 Mới sẽ mang đến cho bạn nhiều hơn những gì bạn từng trải nghiệm. Với động cơ 2 xi-lanh thẳng hàng 1.100 cc mạnh mẽ với công nghệ Hộp số ly hợp kép (DCT) cho khả năng lái vượt trội.

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

  • Chế độ truyền ly hợp kép (DCP)

    Lái xe tăng tốc liên tục với hợp số ly hợp kép tự động 6 cấp (DCP), chế độ D dành cho lái xe hàng ngày,chế độ S dành cho khả năng tăng tốc thể thao và nút A khi muốn lái xe tự động và nút M có thể chuyển số cao thấp theo ý muốn và công tắc dễ dàng điều chỉnh trên tai láy.

    Chế độ truyền ly hợp kép (DCP)
  • 5 Chế độ lái với HSTC và Kiểm soát hành trình

    Với năm chế độ lái có thể điều chỉnh: URBAN, TOUR, RAIN và USER1, USER2 mà bạn có thể điều chỉnh theo điều kiện đường và hệ thống kiểm soát Mô-men xoắn, cùng với Cruise Control giúp kiểm soát tốc độ tự động.

    5 Chế độ lái với HSTC và Kiểm soát hành trình
  • Chắn gió có thể điều chỉnh, Tay cầm có sưởi

    Với kính chắn gió phía trước, có thể điều chỉnh độ cao và một kính chắn gió bổ sung ở bên có thể điều chỉnh tay ấm hơn.

    Chắn gió có thể điều chỉnh, Tay cầm có sưởi
  • Động cơ xi-lanh đôi song song, mạnh mẽ

    Động cơ 1.100cc mạnh mẽ, hai xi-lanh thẳng hàng, đáp ứng khả năng tăng tốc mạnh mẽ ngay cả hành khách hoặc hành lý. Cho bạn trải nghiệm sự mạnh mẽ của một dòng spost touring.

    Động cơ xi-lanh đôi song song, mạnh mẽ
  • Màn hình cảm ứng TFT kết nối thông minh

    Với màn hình cảm ứng 6,5 inch, sẵn sàng kết nối với điện thoại thông minh thông qua Apple, Carplay, Android Auto và  Bluetooth hiển thị đầy đủ thông tin lái xe như bản đồ, công tơ mét.

    Màn hình cảm ứng TFT kết nối thông minh
  • Trang thiết bị tiện ích đầy đủ

    Sẵn sàng bay cao đến mọi khoảng cách với trang bị tiêu chuẩn tiện ích vói ổ cắm USB, Ổ cắm AC và chân đế kép.

    Trang thiết bị tiện ích đầy đủ

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    Hiệu suất động cơ
    Động cơPGM-FI (Phun nhiên liệu), 4 thì, 8 van song song Twin với 270" Crank và uni-cam, làm mát bằng chất lỏng
    Thể tích xi lanh (cc)1.084
    Chiều rộng lỗ khoan (mm.) x Hành trình (mm.)92,0 x 81,5
    Tỷ lệ nén10,1:1
    Hệ thống ly hợp2 Ly hợp ướt nhiều đĩa
    Hệ thống truyền lực6 tốc độ
    Hệ thống vi sai-
    Tỷ số bánh răng/chu vi bánh xe-
    Hệ thống bánh răng-
    Hệ thống đánh lửaĐánh lửa Transistorized đầy đủ
    Hệ thống gắn động cơKhởi động điện
    Bộ phận thiết bị và linh kiện động cơ
    Kích thước chiều rộng x chiều dài x chiều cao (mm.)865 x 2.240 x 1.525
    Chiều dài cơ sở [mm]1535
    Giải phóng mặt bằng [mm]175
    Chiều cao ghế ngồi (mm.)820
    Góc caster/vết [o'/mm]26° 30' / 108 mm
    Trọng lượng tịnh / kg)248
    Nhiên liệuXăng không chì có chỉ số octan 91 trở lên hoặc xăng ethanol dưới 20%.
    Hệ thống gắn động cơKhởi động điện
    Loại phanh rung
    Đình chỉTrước: Phuộc ống lồng
    Sau: Tay đòn
    Hệ thống phanh [trang]Đĩa đôi thủy lực
    Hệ thống phanh [phía sau]Đĩa đơn thủy lực
    Cỡ lốp [trang]120/70ZR17M/C 58W
    Cỡ lốp [phía sau]180/55ZR17M/C 73W

    THƯ VIỆN HÌNH ẢNH

    VIDEOS

    VIDEOS

    VIDEOS

    VIDEOS

    PHỤ KIỆN

    MUA XE TRẢ GÓP

    Nhập số tiền vay mua trả góp để tính toán chi phí khi mua xe theo hình thức trả góp.

    Số tiền vay

    VNĐ

    Thời gian tiền vay

    Tháng

    Lãi suất vay

    %/năm

    Loại hình vay

    Tổng số tiền lãi phải trả

    500.000.000 đ

    Tổng số tiền phải trả

    5.000.000.000 đ

    Số kỳ trả Dư nợ đầu kỳ (VND) Gốc phải trả (VND) Lãi phải trả (VND) Gốc + Lãi(VND)
    Tổng 0 0
    Developed by Tiepthitute
    Bản đồ
    Facebook Messenger
    Chat với chúng tôi qua Zalo
    Gọi ngay