Shopping Cart

THIẾT KẾ

Rebel nổi bật vẻ sắc xảo với thiết kế bình xăng có độ dốc cao từ cổ xe tới vị trí ngồi, song vẫn đảm bảo sự thoải mái cho người cầm lái. Nét rắn rỏi, mạnh mẽ của Rebel càng được thể hiện rõ trên Hệ thống giảm xóc sau và đường ống dẫn. Khung nhôm đen tuyền, càng sau dạng ống cùng dè chắn bùn sau bằng kim loại mang đến một ấn tượng khác biệt cho Rebel từ đằng sau.

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

  • Động cơ mạnh mẽ

    Mẫu xe Rebel được trang bị động cơ 471cc, 2 xy lanh song song, hệ thống phun xăng cải tiến PGM-FI được tinh chỉnh để biến một động cơ tập trung vào sản sinh công tối đa. Động cơ xe được trang bị hệ thống ly hợp 2 chiều, giúp bước sang số nhẹ nhàng hơn đến 30%

    Động cơ mạnh mẽ
  • Hệ thống phanh

    Bộ lốp to bản mang phong cách "Bobber" hầm hố, được trang bị bộ phanh ABS 2 kênh, với ngàm phanh trước 2 pít tông và ngàm phanh sau 1 pít tông, giúp mang lại khả năng dừng xe vượt trội khi sử dụng phanh

    Hệ thống phanh
  • Hệ thống giảm xóc cải tiến

    Giảm xóc trước dạng ống lồng 41mm được đặt với góc nghiêng lớn. Cặp phuộc trước dạng ống lồng với khả năng hấp thu chấn động cao, cùng cặp phuộc sau dạng lò xo trụ đôi sử dụng bộ khí nén Ni tơ, gắn trên càng thép dạng ống 45mm, giúp xe trở nên êm ái.

    Hệ thống giảm xóc cải tiến
  • Mặt đồng hồ tối giản

    Mặt đồng hồ nhỏ gọn với kích thước 100mm, màn hình LCD âm bản với tấm nền màu xanh, mang lại ấn tượng mạnh mẽ, cùng tính năng hiển thị vị trí số giúp người lái dễ dàng theo dõi thông tin của xe khi điều khiển

    Mặt đồng hồ tối giản
  • Hệ thống đèn LED

    Phảng phất phong cách cổ điển, đèn trước dạng tròn đường kính 175mm nay được trang bị thêm bóng LED cùng viền bằng nhôm đúc, nâng tầm phong cách thiết kế. Các hệ thống đèn báo rẽ và đèn sau giờ đây cũng sử dụng bóng LED tiên tiến.

    Hệ thống đèn LED

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    Honda Rebel 500 2023
    Khối lượng bản thân190 kg
    Dài x Rộng x Cao2.206 x 822 x 1.093 mm
    Khoảng cách trục bánh xe1.490 mm
    Độ cao yên690 mm
    Khoảng sáng gầm xe136 mm
    Dung tích bình xăng11,2 Lít
    Kích cỡ lớp trước/ sauLốp trước: 130/90-16M/C 67H
    Lốp sau: 150/80-16M/C 71H
    Phuộc trướcỐng lồng giảm chấn thủy lực đường kính 41 mm
    Phuộc sauLò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực, nén khí ni-tơ
    Loại động cơDOHC, 4 kỳ, 2 xy-lanh, PGM-FI, làm mát bằng chất lỏng.
    Công suất tối đa33,5 kW tại 8500 vòng/phút
    Dung tích nhớt máySau khi xả: 2,5 lít
    Sau khi xả và thay lọc dầu động cơ: 2,7 lít
    Sau khi rã máy: 3,2 lít
    Mức tiêu thụ nhiên liệu3,42 lít/100km
    Hộp số6 cấp
    Loại truyền độngCôn tay 6 số
    Hệ thống khởi độngĐiện
    Moment cực đại43,3 Nm tại 6000 vòng/phút
    Dung tích xy-lanh471 cc
    Đường kính x Hành trình pít tông67 x 66,8 mm
    Tỷ số nén10,7:1

    THƯ VIỆN HÌNH ẢNH

    VIDEOS

    VIDEOS

    VIDEOS

    VIDEOS

    MUA XE TRẢ GÓP

    Nhập số tiền vay mua trả góp để tính toán chi phí khi mua xe theo hình thức trả góp.

    Số tiền vay

    VNĐ

    Thời gian tiền vay

    Tháng

    Lãi suất vay

    %/năm

    Loại hình vay

    Tổng số tiền lãi phải trả

    500.000.000 đ

    Tổng số tiền phải trả

    5.000.000.000 đ

    Số kỳ trả Dư nợ đầu kỳ (VND) Gốc phải trả (VND) Lãi phải trả (VND) Gốc + Lãi(VND)
    Tổng 0 0
    Developed by Tiepthitute
    Bản đồ
    Facebook Messenger
    Chat với chúng tôi qua Zalo
    Gọi ngay