KLX230SM, bổ sung cho mẫu xe đa dụng KLX230 2023, giúp củng cố gia đình KLX, cung cấp cho người lái các mẫu supermoto của Kawasaki ở hạng 150 cc một cỗ máy nhẹ, có thể điều khiển. Dễ dàng sử dụng thay thế cho 250 cc D- Trình theo dõi Với động cơ đơn, 4 thì, dung tích phun 233 cc, làm mát bằng không khí. Được đặt trên khung hình học nhỏ gọn, KLX230SM mạnh mẽ, nhẹ nhàng, dễ điều khiển, sẵn sàng tấn công trong thành phố đông đúc, mẫu ABS giúp bạn tự tin hơn khi dừng xe.
Bánh trước và sau 17” trên mẫu KLX230 SM mang lại khả năng lái linh hoạt. Bánh trước 3,00” và bánh sau 3,50” rộng hơn bánh phẳng loại 150cc (phía trước 2,15”, phía sau 3,00).
Giảm xóc lò xo đảo ngược kích thước ø37 mm càng tôn lên hình ảnh thể thao một cách rõ ràng hơn. Giảm xóc sau Unitrack mới mang lại khả năng hấp thụ sốc tuyệt vời và cảm giác ổn định.
Loại phanh đĩa trước Kích thước bán nổi ø300 mm với kẹp phanh 2 pít-tông cung cấp lực phanh giống như siêu xe. Phanh đĩa sau ø200 mm với kẹp phanh 1 piston giống mẫu KLX230 đa dụng.
Loại động cơ | Làm mát bằng không khí, 4 thì đơn |
Hệ thống ấm áp | SOHC, 2 van |
Thể tích xi lanh | 233 cm3 |
Chiều rộng xi lanh x hành trình | 67,0 x 66,0 mm |
Tỷ lệ nén | 9.4:1 |
Hệ thống bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức, bể chứa ướt |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu (ø32 x 1) |
Hệ thống đánh lửa | Điện tử |
Hệ thống lắp động cơ | Điện |
Hệ thống ly hợp | Đĩa đa năng ướt, hướng dẫn sử dụng |
Hệ thống truyền động | Xích |
Hệ thống truyền dẫn | 6 tốc độ, quay trở lại |
Kích thước Chiều dài | 2.050 mm |
Kích thước rộng | 940 mm |
Kích thước chiều cao | 1.145 mm |
Khoảng cách bánh xe | 1.375 mm |
Giải phóng mặt bằng | 230 mm |
Chiều cao ghế ngồi | 845 mm |
Trọng lượng tịnh KLX230SM SE (ABS) | 138 kg |
Dung tích bình xăng | 7,5 lít |
Kích thước lốp trước | 110/70-17M/C 54P |
Kích thước lốp sau | 120/70-17M/C 58P |
Hệ thống treo trước | Phuộc được phát minh ø37 mm |
Hệ thống treo sau | Uni Trak mới với tải trước có thể điều chỉnh |
Phanh trước: Loại Caliper | Đĩa cánh hoa bán nổi đơn ø300 mm Pít-tông đôi |
Phanh sau: Loại Caliper | Đĩa cánh hoa đơn ø220 mm Piston đơn |
Nhập số tiền vay mua trả góp để tính toán chi phí khi mua xe theo hình thức trả góp.
Số tiền vay
Thời gian tiền vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền hàng tháng phải trả
20.000.000 đ
Tổng số tiền lãi phải trả
500.000.000 đ
Tổng số tiền phải trả
5.000.000.000 đ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VND) | Gốc phải trả (VND) | Lãi phải trả (VND) | Gốc + Lãi(VND) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Nếu ai đó bảo rằng Honda CT125 2023 chỉ dùng đi địa hình, đi câu cá đi phược, điều đó cũng không sai, nhưng không hoàn toàn là đúng. Nếu mọi người nhìn được diện mạo chiếc Honda CT125 ABS với bản nâng cấp đi phố thì có lẽ chiếc CT125 ABS là chiếc xe […]
Xuất hiện dòng xe tay ga khủng giá rẻ, thương hiệu Victoria 300i ABS của Đức chính thức bán tại Hồ Chí Minh Xe tay ga phân khối lớn Victoria Nicky 300i ABS thương hiệu của Đức có từ năm 1920 đến 1958 đã chuyển sang sản cơ khí công nghiệp nặng và chính thức […]
CB400SF 2022 vừa chạm đất Hổ Chí Minh sau 4 năm hết hàng, xe nhập chính ngạch từ Nhật, hồ sơ Hải Quan cầm tay. Honda CB400SF super Four, một mẫu xe mà Honda Nhật Bản chỉ sản xuất duy nhất 1 nhà máy Honda tại nhật, sản phẩm chỉ chuyên phục vụ cho khách […]