Shopping Cart

Kawasaki Ninja 1000SX Nhập Khẩu Chính Hãng

THIẾT KẾ

Kawasaki Ninja 1000SX  với cùng hiệu suất tuyệt vời, kiểu dáng mới thể thao hơn, năng động hơn với bộ giảm âm một bên và đèn LED toàn phần, tăng sự thoải mái cho cả người lái và hành khách, cùng một loạt cập nhật công nghệ – bao gồm Kiểm soát hành trình điện tử; một shifter nhanh chóng; Chế độ lái tích hợp kết hợp chế độ KTRC và Power; và màn hình màu TFT 4.3” hoàn toàn kỹ thuật số với khả năng kết nối điện thoại thông minh – khiến chiếc xe du lịch thể thao tinh tế này trở nên hấp dẫn hơn bao giờ hết.

Kawasaki Ninja 1000SX

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

  • ĐỘNG

    Động cơ 4 kỳ thẳng hàng, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng, dung tích 1.043 cm3 mạnh mẽ kéo mạnh từ mọi vòng tua máy và không bỏ cuộc trước vạch đỏ. Động cơ mang lại phản ứng tuyệt vời, một cú đánh mạnh mẽ ở tầm trung và tiếng hú đầy mê hoặc – mỗi lần vặn ga sẽ mang lại cho người lái một cảm giác phấn khích về thể chất và thính giác.

    ĐỘNG CƠ
  • KIỂU DÁNG THỂ THAO

    Được bố trí hợp lý, khả năng ổn định tuyệt vời trên đường thẳng của Kawasaki Ninja 1000SX và cảm giác ổn định ở các góc giúp bạn dễ dàng dành nhiều giờ trên yên xe.

    KIỂU DÁNG THỂ THAO
  • LỐP XE

    Lốp BATTLAX HYPERSPORT S22 góp phần giúp việc điều khiển nhẹ nhàng hơn, đồng thời tăng cường độ bám đường trong cả điều kiện khô và ướt, giúp người lái tự tin và thích thú hơn

    LỐP XE
  • CẦN SỐ NHANH KAWASAKI

    Bổ sung cho đặc tính động cơ phấn khích của Kawasaki Ninja 1000SX, bộ sang số nhanh cho phép sang số và sang số không cần ly hợp để tăng tốc liền mạch và giảm tốc nhanh chóng và dễ dàng.

    CẦN SỐ NHANH KAWASAKI
  • KCMF

    Sử dụng sự phát triển mới nhất của phần mềm mô hình tiên tiến của Kawasaki và phản hồi từ IMU nhỏ gọn, KCMF giám sát các thông số của động cơ và khung gầm trong suốt góc cua – từ khi vào, qua đỉnh, đến khi thoát khỏi góc – điều chỉnh lực phanh và công suất động cơ để tạo điều kiện thuận lợi chuyển đổi suôn sẻ từ tăng tốc sang phanh và lùi lại, đồng thời hỗ trợ người lái giữ vạch định sẵn qua góc cua.

    KCMF
  • KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH KAWASAKI

    Ba chế độ bao gồm nhiều điều kiện lái khác nhau, mang lại hiệu suất lái thể thao nâng cao hoặc sự an tâm trong một số điều kiện nhất định để tự tin vượt qua các bề mặt có lực kéo thấp.

    KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH KAWASAKI
  • HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH

    KIBS, hệ thống quản lý phanh cấp độ siêu thể thao của Kawasaki, sử dụng khả năng kiểm soát có độ chính xác cao để điều chỉnh áp suất phanh trong quá trình lái xe thể thao.

    HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH
  • ĐỊNH HƯỚNG KHUNG GẦM

    Việc sử dụng IMU nhỏ gọn cho phép thêm một lớp chính xác bổ sung vào các hệ thống KTRC và KIBS cấp cao vốn đã sẵn có.

    ĐỊNH HƯỚNG KHUNG GẦM
  • ĐỒNG HỒ

    Thiết bị đo màu TFT 4.3” hoàn toàn kỹ thuật số mới, nhỏ gọn mang đến cho buồng lái một diện mạo công nghệ cao, cao cấp. Đồng hồ mới cũng cung cấp các tính năng bổ sung không có trên mẫu trước đó.

    ĐỒNG HỒ

    THƯ VIỆN HÌNH ẢNH

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    ĐỘNG CƠ - SỨC MẠNH - HIỆU SUẤT
    Động cơLàm mát bằng chất lỏng, 4 thì In-Line Four
    Dung tích xi lanh1.043cc
    Hệ thống vanDOHC, 16 van
    Đường kính x hành trình piston77,0 x 56,0mm
    Tỷ lệ nén11,8: 1
    Quá trình lây truyền6 tốc độ, quay trở lại
    Hệ thống đánh lửaĐiện tử
    hệ thống nhiên liệuhệ thống nhiên liệu
    hệ thống khởi độngĐiện
    ly hợpĐa đĩa ướt, thủ công
    lốp trước120/70ZR17M/C (58W)
    lốp sau190/50ZR17M/C (73W)
    Dài x Rộng x Cao2.100 mm x 825 mm x 1.190 mm
    chiều dài cơ sở1.440 mm
    giải phóng mặt bằng135 mm
    Chiều cao ghế ngồi835 mm
    khối lượng lề đường235kg
    Dung tích thùng nhiên liệu19 lít
    PHANH - HỆ THỐNG TREO
    Phanh: Phía trướcĐĩa kép ø300 mm bán nổi, Caliper- 4 pít-tông đối lập kép
    Phanh: SauĐĩa đơn ø250 mm, Caliper- Một pít-tông
    Hệ thống treo: Phía trướcPhuộc ngược ø41 mm với giảm chấn nén và bật lại và khả năng điều chỉnh tải trước của lò xo
    Hệ thống treo: Phía sauLiên kết ngược ngang, giảm xóc sau nạp khí với giảm xóc phục hồi và khả năng điều chỉnh tải trước của lò xo

    VIDEOS

    VIDEOS

    VIDEOS

    PHỤ KIỆN

    Kawasaki Ninja 1000SX

    MUA XE TRẢ GÓP

    Nhập số tiền vay mua trả góp để tính toán chi phí khi mua xe theo hình thức trả góp.

    Số tiền vay

    VNĐ

    Thời gian tiền vay

    Tháng

    Lãi suất vay

    %/năm

    Loại hình vay

    Tổng số tiền lãi phải trả

    500.000.000 đ

    Tổng số tiền phải trả

    5.000.000.000 đ

    Số kỳ trả Dư nợ đầu kỳ (VND) Gốc phải trả (VND) Lãi phải trả (VND) Gốc + Lãi(VND)
    Tổng 0 0

    TIN TỨC

    SH 2024 Xanh Thủy Tinh Lục Bảo Có Mặt Tại Việt Nam

    Dream Thái 125 Bán Trả Góp Tại Cubshop Chỉ 39 Triệu Trả Trước

    Hyosung gv300s giá 98 triệu, góp 60 triệu chỉ trả trước 38 triệu đồng

    Developed by Tiepthitute
    Bản đồ
    Facebook Messenger
    Chat với chúng tôi qua Zalo
    Gọi ngay