Kawasaki Z1000 ABS 2023 Kiểu dáng cực kỳ mạnh mẽ, dựa theo ngôn ngữ thiết kế của Sugimio tạo ra kiều dáng uy lực như con thú săn mồi ban đêm, sức mạnh của động cơ Kawasaki Z1000 ABS 2023 rất đang nể một khi bạn tăng tốc thì động cơ mở van tiết lưu nạp nhiên liêu khẩn cấp giúp cho chiếc Z1000 2023 ABS tăng vọt như một viên đan bán ra khỏi nòng súng.
Kawasaki Z1000 ABS 2023 Kiểu dáng cực kỳ mạnh mẽ, dựa theo ngôn ngữ thiết kế của Sugimio tạo ra kiều dáng uy lực như con thú săn mồi ban đêm, sức mạnh của động cơ Kawasaki Z1000 ABS 2023 rất đang nể một khi bạn tăng tốc thì động cơ mở van tiết lưu nạp nhiên liêu khẩn cấp giúp cho chiếc Z1000 2023 ABS tăng vọt như một viên đan bán ra khỏi nòng súng.
Kawasaki Z1000 ABS 2023 trang bị động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng ngang, làm mát bằng dung dịch, dung tích xi lanh 1.043cc mang lại khả năng tăng tốc mạnh mẽ và hiệu suất tuyệt vời, ngoài ra còn tạo ra một loạt âm thanh pô rùng rợn khi bạn vặn ga.
Sử dụng hệ thống treo SFF-BP (pít-tông chức năng riêng rẽ) và hệ thống treo sau liên kết ngang để đạt được khả năng giảm xóc tối ưu vị trí người lái được thiết kế khoa học góp phần tạo nên hình ảnh hung hăng từ kiểu dáng bên ngoài của xe.
Ống xả kawasaki Z1000 2023 bằng hợp kim đặt biệt chống trầy, với ống xả kép, âm thanh trầm nhưng đầy uy lực, khiến ai cũng phải ngoái nhìn khi xe kawasaki Z1000 2023 ngang qua.
Bộ giảm xóc trước của Kawasaki Z1000ABS dạng Upside dow, với đôi phanh kép phân lực điện tử ABS tiên tiến nhất là vị cứ tinh biết bao nhiêu Rider phanh gấp tôc độ trên 100km/h.
Bộ đèn pha Kawasaki Z1000-ABS Led siêu sáng nhỏ gọn nhưng ánh sáng đạt tiêu chuẩn Euro 4 được gắn liền bộ đồng hồ tóc độ digital thông minh mọi chi tiết gọn gàng. cho nên khi cầm lái Kawasaki Z1000-ABS chúng ta có cảm giác là mọi chi tiết linh kiện "thừa đẹp thiếu thô".
Động cơ | 4-thì, 4-xy lanh, DOHC, 16-valve, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xi lanh | 1,043cc |
Đường kính x Hành trình Piton | 77.0 x 56.0mm |
Tỉ số nén | 11.8:1 |
Hệ thống nhiên liệu | DFI với 04 ống 38mm hiệu Keihin thân ống, hình oval có dây kéo phụ |
Đánh lửa | TCBI với kỹ thuật số tân tiến |
Tỉ số chuyền động | 6-cấp |
Tỉ số chuyền động | Chuỗi kính |
Giảm sóc trước / Bánh xe Chuyển động | 41mm inverted SFF-BP fork với stepless compression and rebound damping and spring preload adjustability/4.7 in |
Giảm sóc sau / Bánh xe Chuyển động | Horizontal monoshock với stepless rebound damping, adjustable spring preload/4.8 in |
Lốp trước | 120/70 ZR17 |
Lốp sau | 190/50 ZR17 |
Phanh trước | Dual 310mm petal-type rotors với radial-mounted four-piston monobloc calipers, ABS |
Phanh sau | Đơn 250mm petal-type rotor với single-piston caliper, ABS |
Kiểu khung | Aluminum backbone |
Khung treo | 24.5°/101 mm |
Chiều dài | 2.044 mm |
Chiều rộng | 789 mm |
Chiều cao | 1.054 mm |
Ánh sáng gầm | 124 mm |
Chiều cao yên | 815 mm |
Trọng lượng | 487.3 lb** |
Thùng nhiên liệu | 4.5 gal |
Bánh xe base | 1.435 mm |
Màu sắc | Metallic Matte Graphite Xám/Golden Blazed Xanh lá |
Bảo hành | 12 Tháng |
Nhập số tiền vay mua trả góp để tính toán chi phí khi mua xe theo hình thức trả góp.
Số tiền vay
Thời gian tiền vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền hàng tháng phải trả
20.000.000 đ
Tổng số tiền lãi phải trả
500.000.000 đ
Tổng số tiền phải trả
5.000.000.000 đ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VND) | Gốc phải trả (VND) | Lãi phải trả (VND) | Gốc + Lãi(VND) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |