Shopping Cart

Brixton Felsberg 125 2023 Đậm Chất Hoài Cổ

THIẾT KẾ

Khi các vệt bụi kêu gọi, Felsberg 125 sẽ rừ rừ quay trở lại. Vì vậy, nếu bạn muốn vượt qua con đường địa hình, hãy đứng dậy và đi trên mặt đất. Với các rãnh to dành cho những con đường hẹp, Felsberg 125 được sinh ra để đi hoang dã. Nhưng không xa lạ gì với khu rừng bê tông, chiếc xe đạp này đã sẵn sàng, cho dù bạn ném nó theo cách nào. Ngoài các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của chúng tôi, Felsberg 125 còn có hệ thống treo sau được tăng cường, khung bảo vệ đèn trước cùng với kính chắn gió phía trước chắc chắn.

brixton-felsberg-125-den

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

  • ĐÈN PHA LED

    Felsberg 125 đi kèm những trang bị hiện đại như đèn chạy ban ngày LED và đèn báo rẽ LED.

    ĐÈN PHA LED
  • LỐP XE

    Được trang bị lốp gai cứng, Felsberg 125 có thể vượt qua mọi địa hình.

    LỐP XE

    THƯ VIỆN HÌNH ẢNH

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    ĐỘNG CƠ & HỘP SỐ
    Dung tích thùng nhiên liệu19 lít
    Quyền lực tối đa8,2 kW @ 9000 phút-1
    Mô-men xoắn tối đa9,7 Nm @ 6500 phút-1
    Quá trình lây truyềnSố tay 5 cấp
    Đánh lửaECU
    Người mới bắt đầuKhỏi động điện
    Công suất động cơ125 cm³
    Loại nhiên liệuChỉ nhiên liệu không chì, RON/ROZ tối thiểu. 95
    KHUNG GẰM
    Phanh trướcPhanh đĩa thủy lực, đĩa phanh: Ø  276 mm
    Phanh sauPhanh đĩa thủy lực kết hợp CBS, đĩa phanh: Ø 220 mm
    Hệ thống treo bánh trướcNgã ba kính thiên văn
    Hệ thống treo bánh sauCách tay đòn với bộ giảm chấn kép
    Lốp trước100/90-18
    Lốp sau120/80-17
    Vành trước2,50x18
    Vành sau3,00x17
    KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG
    Khối lượng theo thứ tự chạy134 kg
    Trọng lượng tối đa cho phép304 kg
    Chiều dài2020 mm
    Chiều rộng850 mm
    Chiều cao1105 mm
    Chiều cao ghế ngồiXấy xỉ 800 mm
    Số chỗ ngồi2
    Dung tích thùng nhiên liệu tối đa14,0 L
    LÁI XE HIỆU SUẤT
    Tốc độ tối đa99 km/h
    Sự tiêu thụ xăng dầu*2,5 L/100 km
    Lượng khí thải CO2*57 g/km

    VIDEOS

    VIDEOS

    VIDEOS

    brixton-felsberg-125-den

    MUA XE TRẢ GÓP

    Nhập số tiền vay mua trả góp để tính toán chi phí khi mua xe theo hình thức trả góp.

    Số tiền vay

    VNĐ

    Thời gian tiền vay

    Tháng

    Lãi suất vay

    %/năm

    Loại hình vay

    Tổng số tiền lãi phải trả

    500.000.000 đ

    Tổng số tiền phải trả

    5.000.000.000 đ

    Số kỳ trả Dư nợ đầu kỳ (VND) Gốc phải trả (VND) Lãi phải trả (VND) Gốc + Lãi(VND)
    Tổng 0 0

    TIN TỨC

    SH 2024 Xanh Thủy Tinh Lục Bảo Có Mặt Tại Việt Nam

    Dream Thái 125 Bán Trả Góp Tại Cubshop Chỉ 39 Triệu Trả Trước

    Hyosung gv300s giá 98 triệu, góp 60 triệu chỉ trả trước 38 triệu đồng

    Developed by Tiepthitute
    Bản đồ
    Facebook Messenger
    Chat với chúng tôi qua Zalo
    Gọi ngay